Đại Nhật Bản Đế Quốc

• 1946–1947 Yoshida Shigeru​ (cuối cùng)
• 1885–1888 Itō Hirobumi
​ (đầu tiên)
• 1912–1926 Đại Chính (Yoshihito)
Hiện nay là một phần của
Tôn giáo chính
Chính phủ
Tổng lý  
Thiên hoàng  
Vị thế Đế quốc
• 1920 675.400 km2
(260.773 mi2)
• 1942 505.400.000 b
• Chiến tranh Thái Bình Dương 1941–1945
• 1940 105.200.000b
• 1926–1947 Chiêu Hòa (Hirohito)
Dân số  
Đơn vị tiền tệ
• Thượng viện Quý Tộc viện
Thời kỳ Minh Trị, Đại Chính, Chiêu Hòa
Ngôn ngữ thông dụng Tiếng Nhật
Thủ đô Kyōto (1868–1869)
Thành phố Tokyo (1869–1943)
Tokyo (1943–1947)
• Minh Trị Duy tân 3 tháng 1 năm 1868
• Hạ viện Chúng Nghị viện
• 1938 77.700.000a
• Nhật Bản đầu hàng 2 tháng 9 năm 1945
• 1868–1912 Minh Trị (Mutsuhito)
• Hiến pháp mới 2 tháng 5 năm 1947
Lập pháp Đế quốc Nghị hội
Diện tích  
• Ban hành Hiến pháp 29 tháng 11 năm 1890
• Chiến tranh Nga-Nhật 10 tháng 2 năm 1904